TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRONG IELTS , TOPIC: BUSINESS AND MONEY 

 Nouns / noun phrases / collocations áp dụng cho chủ đề business and money:

  • money doesn’t grow on trees= tiền không mọc từ trên cây → không nên tiêu pha quá nhiều tiền, vì tiền chỉ có hạn
  • Expensive = not come cheap = costly = high-priced = pricey = high-cost = extravagant = exorbitant = đắt tiền
  • Cheap = inexpensive = low-priced = low-cost = economical = bargain = reasonably priced = rock-bottom = rẻ
  • Achieve success in the modern business world: đạt được thành công trong thế giới kinh doanh hiện đại
  • Boost productivity:tăng năng suất
  • Balance the books:không tiêu vượt mức kiếm được
  • Break into a market: thâm nhập thị trường
  • Buy at auction: mua cái gì đó ở một phiên đấu giá công khai
  • Cold call: cuộc gọi bán hàng/tiếp thị
  • Cut throat competition: cạnh tranh bằng cách giảm giá xuống mức thấp khiến đối thủ cũng phải giảm, đôi khi ở mức không còn lãi
  • Cover running costs:bao quát được chi phí vận hành
  • Costs involved in running a business:những chi phí liên quan đến việc vận hành 1 doanh nghiệp
  • Charitable donations, environmental protection programmes or staff volunteering projects: các khoản đóng góp từ thiện, các chương trình bảo vệ môi trường hoặc các dự án tình nguyện viên của nhân viên
  • Create more employment opportunities for people: tạo thêm cơ hội việc làm cho mọi người
  • Compete against multinational giants: cạnh tranh với những tập đoàn khổng lồ đa quốc gia
  • Company/business fold: công ty/doanh nghiệp phải đóng cửa vì thất bại
  • Do market research: nghiên cứu thị trường
  • Draw up a business plan: lên kế hoạch kinh doanh
  • Drum up business: câu khách
  • Deal with difficult clients:làm việc với những khách hàng khó tính
  • Earn a living = earn money:kiếm sống
  • Encounter various challenges and obstacles: gặp phải nhiều thử thách và trở ngại khác nhau
  • Experience cash flow problems: gặp vấn đề về dòng tiền
  • Face potential collapse: đối mặt với sự sụp đổ tiềm ẩn
  • Go bust/ Go under:buộc phải đóng cửa
  • Go into business with:tham gia kinh doanh cùng
  • Go it alone = start your own business: tự kinh doanh
  • Go bankrupt/ declare bankruptcy/ go out of business: phá sản/ tuyên bố phá sản/ ngừng kinh doanh
  • Go into production: sản phẩm nào đó bắt đầu được sản xuất (thường là với số lượng lớn)
  • Government assistance for small and medium-sized enterprises: hỗ trợ của chính phủ cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • Have a web presence: có website để giới thiệu sản phẩm
  • Have a clear strategy:có 1 chiến lược rõ ràng
  • Have social responsibilities: có trách nhiệm xã hội
  • Ineffective business strategies/ ineffective market research/ poor customer service: chiến lược kinh doanh không hiệu quả/ nghiên cứu thị trường không hiệu quả/ dịch vụ khách hàng kém
  • Improve a company’s reputation: nâng cao danh tiếng của công ty
  • Keep someone’s word: giữ lời
  • Launch a product:giới thiệu sản phẩm
  • Lay someone off: cho ai đó nghỉ việc
  • Make a profit: có lợi nhuận, tạo ra lợi nhuận
  • Make significant contributions to …: có những đóng góp to lớn cho …
  • Make cutbacks:cắt giảm
  • Make a calculation: tính toán
  • Manage expectations:quản lý kỳ vọng
  • Make the most of something:khai thác thứ gì đó triệt để
  • Make a loss: kinh doanh thua lỗ
  • Meet the target:đạt được mục tiêu
  • Maximise customer satisfaction:tối đa hóa sự hài lòng của khách hàng
  • Offer in-depth advice on something: đưa ra lời khuyên chuyên sâu về điều gì đó
  • Provide financial support for …: cung cấp hỗ trợ tài chính cho …
  • Pay in arreas: cách thức trả tiền cho nhà cung cấp chậm hơn so với điều khoản hợp đồng
  • Raise a company profile: tạo thương hiệu công ty
  • Run your own business:tự kinh doanh
  • Reach a consensus: đồng tâm, nhất trí
  • Set up a business: bắt đầu kinh doanh
  • Start a business: bắt đầu kinh doanh
  • Strengthen the banking system:tăng cường/củng cố hệ thống ngân hàng
  • Survive in a competitive world/ survive in a fast-changing world: sống sót trong một thế giới đầy cạnh tranh/ sống sót trong một thế giới thay đổi nhanh chóng
  • Specialise in …: chuyên về …
  • Serious financial and economic crisis: khủng hoảng tài chính và kinh tế nghiêm trọng
  • Set clear objectives: đặt ra mục tiêu cụ thể
  • Stimulate growth: kích thích sự phát triển của nền kinh tế hoặc của một công ty
  • Satisfy demand: đáp ứng được nhu cầu của thị trường
  • Squander a chance/savings: lãng phí tiền/cơ hội
  • Take on risky contracts: nhận các hợp đồng rủi ro
  • Take on employees: thuê nhân viên
  • Take out a loan: đi vay tiền
  • Win a contract:giành được hợp đồng
  • Work for yourself: tự làm chủ
  • A merger: sự liên doanh, liên kết
  • Overhead cost: tổng chi phí để duy trì việc kinh doanh (thuê văn phòng, mặt bằng, tiền điện, tiền lương,…)
  • A heavy workload: quá tải trong công việc
  • White-collar: lao động trí óc / Blue-collar: lao động tay chân
  • Capital: vốn
  • Pension scheme: kế hoạch lương hưu
  • Entrepreneurs:doanh nhân
  • Cash flow: dòng tiền
  • Lifestyle business: kinh doanh cá thể
  • Niche business:kinh doanh trong thị trường ngách
  • Stiff competition: đối thủ mạnh
  • Sales figures: báo cáo doanh số
  • to save for the future:tiết kiệm cho tương lai
  • to save for retirement:tiết kiệm cho việc nghỉ hưu
  • to get out of debt:thoát khỏi nợ nần
  • a solid credit score:điểm tín dụng tốt
  • long-term financial goals:mục tiêu tài chính dài hạn
  • to take control of your finances:kiểm soát tài chính của bạn
  • financial success:thành công tài chính
  • long-term savings:tiết kiệm dài hạn
  • to overspend:chi tiêu quá mức
  • to set up a budget:lập ngân sách
  • to make adjustments where necessary:thực hiện các điều chỉnh khi cần thiết
  • your net income after taxes:thu nhập ròng của bạn sau thuế
  • to pay off debt:trả nợ
  • a huge financial burden:một gánh nặng tài chính lớn
  • to become financially independent:trở nên độc lập về tài chính
  • an emergency fund:quỹ cho các trường hợp khẩn cấp
  • to cut your monthly expenses: cắt giảm chi phí hàng tháng của bạn
  • high-interest credit card debt: nợ thẻ tín dụng lãi suất cao
  • to make ends meet: kiếm sống, xoay sở cho đủ sống
  • student loans: khoản vay cho sinh viên
  • bread and butter=kế sinh nhai, công việc giúp bạn trang trải cuộc sống
  • bring home the bacon= kiếm tiền về nuôi sống gia đình
  • born with a silver spoon in your mouthsinh ra đã ngậm thìa bạc → được sinh ra trong 1 gia đình giàu có
  • a penny saved is a penny earnedmột xu tiết kiệm cũng chính là một xu làm ra, không nên tiêu xài hoang phí
  • an arm and a leg = đắt đỏ
  • easy money= tiền dễ kiếm, bạn không cần tốn quá nhiều công sức để kiếm
  • foot the bill= chi trả …
  • on the breadline= cuộc sống rất khó khăn, nghèo khổ
  • pay your (own) way= tự chi trả
  • Broke = skint = pennyless = destitute = poor (adj): phá sản/hết tiền/nghèo
  • Savings = belt-tightening (n): tiết kiệm, thắt lưng buộc bụng

 

Link video phát âm do thầy cô ielts sasa thực hiện với bộ từ vựng trên nhằm hỗ trợ các bạn cải thiện tiêu chí pronunciation trong ielts speaking:

[Xem video tại đây]

Đề thi thật ra trong chủ đề business and money:

  • Đề bài 1: As well as making money, businesses also have a responsibility towards society. To what extent do you agree or disagree?

  • Đề bài 2: Small businesses are disappearing and being replaced by large multinational companies. Do the advantages of this outweigh the disadvantages?
  • Đề bài 3: Some people say that increasing business and cultural contact between countries is a positive development, while others think that many countries will lose their national identities as a result. Discuss both views and give your own opinion
  • Đề bài 4: Some people believe that the aging population is good for business, the economy and society. Others, however, disagree with this view. Discuss both views and give your opinion.
  • Đề bài 5: Large businesses have big budgets for marketing and promotion and, as a result, people gravitate towards buying their products. What problems does this cause? What could be done to encourage people to buy local products?
  • Đề bài 6: Marketing and promotion are the key for a successful business. To what extent do you agree?
  • Đề bài 7: Research shows that business meetings, discussions and training are happening online nowadays. Do the advantages outweigh the disadvantages?
  • Đề bài 8: Some people think that big companies should provide sports and social facilities for the local community. To what extent do you agree or disagree?
  • Đề bài  9 : Some international companies are very powerful now and many people believe that it is a negative development.Do you agree or disagree with this statement? Give your reasons and relevant examples.
  • Đề bài 10 : People in the community now could buy cheaper consumer goods.

    Do the advantages outweigh the disadvantages?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

ĐÁP ÁN CỦA BẠN!






    Bài viết liên quan