TỪ VỰNG CHO IELTS , TOPIC: SPORT AND LEISURE

Nouns / noun phrases / collocations áp dụng cho chủ đề sport and leisure

  • an athletics meeting: sự kiện thể thao
  • a football fan: một fan hâm mộ bóng đá
  • a fitness programme: chương trình thể dục
  • a football match: trận đấu bóng đá
  • a football season: mùa bóng đá
  • a personal trainer: huấn luyện viên cá nhân
  • a strong swimmer: kình ngư
  • being out of condition: mất dáng, không cân đối
  • sports facilities: thiết bị thể thao
  • strenuous exercise: luyện tập thể thao
  • to get into shape: có dáng/thân hình chuẩn
  • to keep fit: giữ dáng chuẩn
  • to go jogging: đi bộ thể dục
  • Extracurricular activities (n) hoạt động ngoại khóa
  • Have my energy boosted (n) làm cho năng lượng được tăng lên
  • Break /set the world record : phá kỷ lục
  • Commit a foul  : phạm lỗi
  • Promote team spirit : thúc đẩy tinh thần đồng đội
  • To win the championship : giành giải vô địch
  • Rapturous/ thunderous applause : Tràng vỗ tay cuồng nhiệt/ to như sấm
  • Fierce/ intense competition : sự cạnh tranh khốc liệt
  • Experience good physical and mental health : Trải nghiệm sức khỏe thể chất và tinh thần tốt
  • The most outstanding athlete title : Danh hiệu Vận Động Viên Xuất Sắc Nhất
  • Defend the championship title : Bảo vệ danh hiệu vô địch
  • Deal with and overcome any setbacks they may face  : Đối phó và vượt qua mọi thất bại mà họ có thể gặp phải
  • Enhance my state of health : Nâng cao thể chất
  • Enthusiasm- eliminate sth from sth /in’θju:ziæzm/ v. sự nhiệt tình, sự nhiệt huyết
  • Friendly match : trận đấu giao hữu
  • Win a medal : giành huy chương.
  • Rank second, third… : xếp hạng 2, hạng 3
  • Gold medal: huy chương vàng
  • Silver medal: huy chương bạc
  • Bronze medal: huy chương đồng
  • to play football/basketball/tennis/badminton…:chơi bóng đá/bóng rổ/tennis/cầu lông
  • to go hiking/trekking/fishing…:đi leo núi/đi bộ dài/đi câu cá
  • to go running/cycling/jogging…: đi chạy/đi đạp xe/đi dạo
  • to go surfing/sailing/diving…:đi lướt ván/đi chèo thuyền/đi lặn
  • to do yoga/aerobics/pilates:tập yoga/tập aerobics/tập pilates
  • to hang out/meet up with friends: ra ngoài chơi/đi tụ tập bạn bè
  • to eat out/go to cafe or restaurants: đi ăn ngoài/đến cà phê hoặc nhà hàng
  • to work out/keep fit/go to the gym: đi tập thể dục/giữ dáng/đi tập gym
  • to surf/browse the Internet:lướt mạng
  • to play the piano/guitar/drums/an instrument: chơi đàn piano/ghita/trống/một loại nhạc cụ
  • to sew/knit: thêu thùa, khâu vá
  • to read books/comics/novels:đọc sách/truyện tranh/tiểu thuyết
  • to listen to music: nghe nhạc
  • to kill time: giết thời gian
  • to unwind:thư giãn
  • to make crafts:làm đồ thủ công
  • to make friends/socialize: kết bạn, giao lưu
  • to spend time with friends/family: dành thời gian cho bạn bè/gia đình
  • to visit a museum/an art gallery: thăm quan bảo tàng/triển lãm nghệ thuật
  • to watch a movie/a sporting match: xem phim/trận đấu thể thao
  • to DIY (Do It Yourself): tự làm đồ
  • to write stories/blogs: viết truyện/nhật ký
  • to make jokes:trêu đùa
  • community center: trung tâm công cộng
  • cultural event: sự kiện văn hóa
  • workload: khối lượng công việc
  • window shopping: đi ngắm đồ
  • spare time:thời gian rảnh rỗi
  • craft knit:bộ thêu thủ công
  • beach game: môn thể thao bãi biển
  • high-contrast screens:màn hình có độ tương phản cao
  • financial independence: sự tự chủ tài chính
  • couch potato:người nghiện xem TV
  • household chores: các công việc nhà
  • shopaholic: người nghiện mua sắm
  • art and crafts:đồ mỹ thuật và mỹ nghệ
  • an introvert/extrovert person:người hướng nội/hướng ngoại
  • pastime: hoạt động giải trí
  • hit the gym: đi tập gym
  • to have big feasts on the weekend: có tiệc lớn vào cuối tuần
  • to take it easy: thư giãn
  • to recharge energy:nạp lại năng lượng
  • to let out some steam:xả hơi
  • to stay up late: thức khuya
  • to catch some rays:đi hóng gió
  • to shoot some hoops:chơi bóng rổ
  • to enjoy a cup of coffee / a cup of joe:thưởng thức cà phê
  • to catch a flick: xem phim
  • to reduce stress levels: giảm căng thẳng
  • to feel refreshed: cảm thấy sảng khoái
  • to forget your everyday worries: quên đi những lo lắng hàng ngày của bạn
  • to calm you down: bình tĩnh lại, bớt lo lắng
  • to recharge your mind and body: nạp năng lượng cho tâm trí và cơ thể của bạn
  • to make the most of your free time: tận dung tối đa thời gian rảnh.
  • to make time for yourself:dành thời gian cho chính mình
  • to spend your free time in a productive way: dành thời gian rảnh rỗi của bạn một cách hiệu quả
  • to make something a priority  : ưu tiên điều gì
  • to be put in better use: được sử dụng tốt hơn
  • to be hooked on= to be addicted to: nghiện …
  • recreational activity:hoạt động giải trí
  • extreme sports = dangerous sports: thể thao mạo hiểm
  • to be highly dangerous and life-threatening: nguy hiểm và đe dọa đến tính mạng
  • to involve a high level of risk: liên quan đến mức độ rủi ro cao
  • bungee jumping/ freediving/ ice climbing/ skydiving/ mountain biking/…: nhảy bungee / nhảy tự do / leo núi băng/ nhảy dù / đi xe đạp leo núi / …
  • team sports >< individual sports: thể thao đồng đội >< thể thao cá nhân
  • to lead a sedentary lifestyle:có một lối sống ít vận động
  • to take regular exercise:tập thể dục thường xuyên
  • to spend more time engaging in physical activities: dành nhiều thời gian hơn để tham gia vào các hoạt động thể chất
  • to keep fit and stay healthy: giữ dáng vàcó sức khỏe tốt
  • to reduce stress and depression:giảm căng thẳng và trầm cảm
  • to burn calories and build muscle → maintain a healthy weight:đốt calo và xây dựng cơ bắp → duy trì một cân nặng tốt
  • to have the opportunity to develop independence: có cơ hội phát triển sự độc lập
  • to make every possible effort to achieve their goals: cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của họ
  • to sacrifice themselves for the sake of their team: hy sinh bản thân vì lợi ích của cả đội
  • to learn valuable life lessons: học những bài học cuộc sống quý báu
  • to learn how to work effectively in a team environment:tìm hiểu cách làm việc hiệu quả trong môi trường đội nhóm
  • to have the chance to challenge themselves: có cơ hội để thử thách bản thân
  • to push themselves to their limits: đẩy bản thân đến giới hạn
  • to step out of their comfort zone: bước ra khỏi vùng thoải mái của họ
  • to pose a serious threat to …: đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng cho …
  • to suffer from serious injuries or even death: bị thương nặng hoặc thậm chí tử vong
  • to require special training and specialized gear/ equipment: yêu cầu đào tạo đặc biệt và dụng cụ/ thiết bị chuyên dụng
  • to undergo appropriate training:trả qua quá trình đào tạo phù hợp

Link video đính kèm phát âm những từ vựng trên do thầy cô IELTS SASA soạn nhằm hỗ trợ các bạn học pronunciation chuẩn

[Xem Video tại đây]

Đề thi thật ra trong chủ đề sport and leisure ielts writing task 2:

  • Some people think that sports play an important role in the development of society. Others think they are nothing more than a leisure activity. Discuss both views and give your opinion.

  • Some people think that governments should ban dangerous sports, while others think people should have the freedom to do any sport or activity. Discuss both views and give your own opinion.
  • Some people think that it is more beneficial to take part in sports which are played in teams, like football, while other people think that taking part in individual sports, like tennis or swimming, is better. Discuss both views and give your own opinion.
  • Some people say that the best way to improve public health is by increasing the number of sports facilities. Others, however, say that this would have little effect on public health and that other measures are required. Discuss both these views and give your own opinion.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

ĐÁP ÁN CỦA BẠN!






    Bài viết liên quan