Topic GLOBAL ISSUES (Những vấn đề toàn cầu)

Từ vựng cho chủ đề: GLOBAL ISSUES hay ra trong writing tasks 2 và speaking part 2 / 3

nouns / noun phrases / collocations hay xuất hiện

  • Problems in developing countries: những vấn đề ở các quốc gia phát triển
  • Issues concerning environment/terrorism/illegal immigration: vấn đề liên quan đến môi trường/ khủng bố/ nhập cư trái phép
  • Environmental pollution: ô nhiễm môi trường
  • Poverty: sự đói nghèo
  • Racism: nạn phân biệt chủng tộc
  • Domestic violence: bạo lực gia đình
  • Child abuse: lạm dụng trẻ em
  • Overpopulation: sự bùng nổ dân số
  • Gun ownership: quyền sở hữu súng ống
  • Juvenile delinquency: tội phạm vị thành niên
  • Human rights: nhân quyền
  • Human exploitation: sự khai thác con người
  • Social inequality: bất bình đẳng xã hội
  • Political unrests/Political conflicts: những bất ổn/mâu thuẫn về chính trị
  • Same-sex marriage: hôn nhân đồng tính
  • Brain drain: tình trạng chảy máu chất xám
  • Teen suicide: tình trạng tự tử trong giới trẻ
  • Abortion: tình trạng nạo phá thai
  • Prostitution: nạn mại dâm
  • Unemployment: tình trạng thất nghiệp
  • Traffic congestion: sự tắc nghẽn giao thông
  • Fresh water shortage/Fresh water scarcity: sự khan hiếm, thiếu hụt nguồn nước sạch
  • Growing gap between rich and poor states: khoảng cách giàu nghèo gia tăng
  • Economic inequality: bất bình đẳng về kinh tế
  • Gender imbalance: sự thiếu cân bằng về giới tính
  • Gain insight into a problem: tìm hiểu kỹ một vấn đề
  • Outstanding problem: vấn đề tồn đọng
  • Unresolved issue: vấn đề chưa được giải quyết
  • Pervasive problem: vấn đề đang diễn ra ở khắp nhiều nơi, có tính lây lan
  • Antisocial behaviors: những hành vi chống đối xã hội
  • Social hierarchy: giai cấp xã hội, sự phân tầng trong xã hội
  • Long-term measures >< Short-term measures: những giải pháp lâu dài >< tức thời
  • Novel solutions: các giải pháp mới, cấp tiến
  • A fresh drive: nỗ lực mới nhằm thay đổi, điều chỉnh những vấn đề còn tồn đọng
  • The breeding ground for social unrest and political instability: Là nơi sản sinh ra rối loạn xã hội và bất ổn chính trị
  • The onset of social anarchy: Sự bắt đầu của sự hỗn độn trong xã hội
  • To resort to violence and opt for the life of criminals: Tìm đến bạo lực và lựa chọn con đường tội phạm
  • To reduce the amount of income inequality in society: Giảm lượng bất bình đẳng thu nhập trong xã hội
  • To live on the breadline: Sống nghèo đói
  • burden of maintaining immigrants: gánh nặng về vấn đề người nhập cư
  • country with stable economy: quốc gia có nền kinh tế ổn định
  • to cross the border = immigrate: nhập cư
  • labour migration: xuất khẩu lao động
  • refugee: người dân tị nạn
  • refugee assistance programs: các chính sách, chương trình hỗ trợ dân tị nạn
  • to seek better employment: tìm kiếm công việc tốt hơn
  • To be deep in thought about a problem: suy nghĩ, cân nhắc một vấn đề
  • Social welfare: phúc lợi xã hội
  • Social security: an sinh xã hội
  • Social fabric: kết cấu xã hội
  • Highlight an issue: nhấn mạnh vấn đề
  • Settle an issue: làm dịu vấn đề (gây tranh cãi) xuống
  • Developing countries = third world countries: quốc gia đang phát triển
  • Economic crisis: khủng hoảng kinh tế
  • Global warfare: chiến tranh toàn cầu
  • Global crisis (recession/slowdown): Khủng hoảng toàn cầu / Suy thoái toàn cầu
  • Illiteracy: mù chữ
  • Nonprofit organization: tổ chức phi lợi nhuận
  • Capitalize on/upon something = Take advantage of something = Make use of something: tận dụng được lợi thế từ cái gì
  • Integrate:hội nhập
  • multinational companies /Multinational enterprise: công ty đa quốc gia/ doanh nghiệp đa quốc gia:
  • The advances in science and technology: những tiến bộ trong ngành khoa học và công nghệ
  • Territorial boundary lines: đường biên giới lãnh thổ
  • The world’s living standard: mức sống của mọi người trên thế giới.
  • To establish foreign operations: thiết lập hoạt động kinh doanh ở nước ngoài.
  • The low cost of labor in the poorer countries: chi phí lao động thấp ở các nước nghèo
  • To reduce poverty and eradicate hunger: xóa đói giảm nghèo
  • Risk and danger of epidemic diseases: nguy cơ và hiểm họa của dịch bệnh
  • Investment in developing countries: sự đầu tư vào các nước đang phát triển
  • Unemployment rate: tỷ lệ thất nghiệp
  • Highly advanced technology in production: công nghệ hiện đại trong sản xuất
  • Negatively affect the domestic economy: ảnh hưởng tiêu cực đến nền kinh tế trong nước
  • A modern form of colonization: một hình thức thuộc địa hiện đại
  • To pose pressure on the government: đặt áp lực lên chính phủ
  • Cultural and traditional value: giá trị văn hóa và truyền thống
  • Excessive waste and pollution: quá nhiều chất thải và sự ô nhiễm
  • To manage global environmental issues: quản lýcác vấn đề môi trường toàn cầu
  • material-oriented lifestyle /non-materialistic lifestyle: lối sống vật chất /lối sống phi vật chất
  • escalating price: giá cả leo thang
  • basic necessity: nhu cầu cơ bản
  • social disorder: bất an xã hội
  • Novel solutions: Các giải pháp mới, cấp tiến
  • A fresh drive: Một nỗ lực mới nhằm thay đổi, điều chỉnh những vấn đề còn tồn đọng
  • Globalization process: Quá trình toàn cầu hoá
  • Accelerate globalization: Thúc đẩy toàn cầu hoá
  • Global competitive index: Chỉ số cạnh tranh toàn cầu
  • Galoping inflation: lạm phát tốc độ phi mã
  • Inflation rate: tỉ lệ lạm phát
  • hold / host / attend an international conference / an economic forum / a summit: Tổ chức / Chủ trì / Tham dự hội nghị quốc tế/ diễn đàn kinh tế/ hội nghị thượng đỉnh
  • to establish / break off / sever / restore diplomatic relations / ties: Thiết lập / Phá vỡ / Phục vụ / Duy trì quan hệ ngoại giao
  • to foster / promote / strengthen regional cooperation: Tăng cường / Thúc đấy / Củng cố hợp tác giữa các vùng lãnh thố
  • raise / eliminate import tariffs (on something): Nâng thuế nhập khẩu / Xoá bỏ thuế nhập khẩu thứ gì đó.
  • Socio-economic development: phát triển kinh tế- xã hội
  • WHO (World Health Organization): tổ chức y tế thế giới.
  • WTO (World Trade Organization): Tổ chức Thương mại Thế giới.
  • WB (World Bank): Ngân hàng Thế giới
  • UN (United Nations): Liên Hợp Quốc.
  • UNESCO (The United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization): Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên Hợp Quốc
  • UNICEF (The United Nations Children’s Fund): Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc.
  • IMF (International Monetary Fund): Quỹ Tiền tệ Quốc tế
  • FAO (Food and Agriculture Organisation): Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc.
  • APEC (Asia – Pacific Economic Cooperation): Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
  • ASEAN (Association of Southeast Asian Nations): Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
  • NATO (The North Atlantic Treaty Organization): Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương

Videos được thu âm bởi thầy giáo viên bản xứ của IELTS SASA hỗ trợ các bạn học phát âm, tải về nghe nhuần nhuyễn mỗi ngày cho quen với âm thanh và từ vựng để áp dụng cho hai kĩ năng speaking và writing

[Xem video Tại đây]

Các đề thi thật hay xuất hiện trong chủ đề GLOBAL ISSUES

  • Đề bài mẫu 1: Globalization is positive for economies but its negative sides should not be ignored. To what extent do you agree or disagree?

  • Đề bài mẫu 2: Some say that rich countries should help poor countries with trade, health and education. Do you agree or disagree? Give reasons for your answer and include examples from your experience.
  • Đề bài mẫu 3: Should wealthy nations be required to share their wealth with poorer nations by providing them with things such as food and education? Or is this the responsibility of the governments of poorer nations to look after their citizens? Discuss both views and give your opinion.
  • Đề bài mẫu 4: Managing global environmental issues should be handled by one organization on a global scale. To what extent do you agree or disagree? (Việc quản lý các vấn đề môi trường toàn cầu nên được xử lý bởi một tổ chức trên phạm vi toàn cầu. Tới mức độ nào bạn đồng ý hay không đồng ý?)
  • Đề bài mẫu 5 : Globalization is positive for economies but its negative sides should not be ignored. To what extent do you agree or disagree? (Toàn cầu hóa là mặt tích cực đối với các nền kinh tế nhưng không nên bỏ qua những mặt tiêu cực của nó. Tới mức độ nào bạn đồng ý hay không đồng ý?)
  • Đề bài mẫu 6 :Some say that rich countries should help poor countries with trade, health and education. Do you agree or disagree? (Một số ý kiến ​​cho rằng các nước giàu nên giúp đỡ các nước nghèo về thương mại, y tế và giáo dục. Bạn đồng ý hay không đồng ý?)

 

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

ĐÁP ÁN CỦA BẠN!






    Bài viết liên quan