VOCABULARY FOR IELTS, TOPIC : TECHNOLOGY

NHỮNG TỪ VỪNG HAY SỬ DỤNG CHO IELTS WRITING AND SPEAKING CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ

  • Computer buff: người giỏi sử dụng máy tính
  • Surf the Internet/web:lướt mạng/web
  • Wireless hotspot:điểm phát wifi
  • Technophile: người mê công nghệ
  • Technophobe:người không thích công nghệ mới
  • Forward the message:chuyển tiếp tin nhắn
  • Social networking site: mạng xã hội
  • Computer fatigue: tình trạng mệt mỏi gây nên bởi sử dụng máy tính trong một thời gian dài
  • To be stuck behind a computer: sử dụng máy tính trong một thời gian dài
  • To browse websites: tìm kiếm trên những trang web
  • Technological advances = technological developments:những tiến bộ trong công nghệ
  • Technological devices and applications:những ứng dụng và thiết bị công nghệ
  • Telecommunication services:các dịch vụ viễn thông
  • Face-to-face meetings:các cuộc họp gặp mặt trực tiếp
  • Online meetings = virtual meetings:các cuộc họp online
  • Heavy exposure to something: tiếp xúc quá nhiều với cái gì
  • Maintain face-to-face relationships: duy trì các mối quan hệ trực tiếp
  • Require staff to be technically skilled:yêu cầu nhân viên phải có trình độ kỹ thuật
  • Speed up the pace of something: tăng tốc độ của cái gì
  • Informative and entertainment tool: công cụ cung cấp thông tin và giải trí
  • Satisfy children’s preferences for entertainment: thỏa mãn nhu cầu giải trí của trẻ em
  • Breakdown in the system may cause severe problems:hỏng hóc hệ thống có thể gây ra những vấn đề nghiêm trọng
  • To boot up: khởi động, bật máy tính
  • To crash: đột nhiên ngưng hoạt động
  • USB (Universal Serial Bus) : Cổng kết nối cáp tiêu chuẩn cho máy tính và thiết bị điện tử
  • High-spec (laptop) : Máy tính chất lượng cao
  • Cloud storage : Lưu trữ đám mây
  • Router : Thiết bị phát sóng internet
  • Wireless headphones : Tai nghe không dây
  • Selfie stick  : Gậy hỗ trợ tự chụp ảnh
  • Microprocessor : Bộ vi xử lý
  • Turntable  : máy hát
  • Appliance  : thiết bị , máy móc
  • Artificial intelligence  : trí tuệ nhân tạo
  • Virtual reality : thực tế ảo
  • Humanoid : robot hình người
  • Gadget : đồ dùng công nghệ
  • Labor-intensive  : cần nhiều lao động ( công việc  )
  • Strike up conversations  : bắt chuyện
  • Wearable technology : công nghệ mang trên người
  • Algorithm  : thuật toán
  • Intranet : mạng máy tính nội bộ
  • E-commerce : Nền tảng mua bán trực tuyến
  • Cybercriminal  : tội phạm mạng
  • Streaming videos : phát videos
  • Operating System : hệ điều hành (chung )
  • Grasp the opportunity : tận dụng cơ hội
  • Improve the quality of life : cải thiện chất lượng cuộc sống
  • The loss of traditional cultures : Sự mất đi của nét văn hóa truyền thống
  • Social isolation : Sự cô lập, cách ly xã hội
  • Discourage real interaction : Cản trở sự tương tác thực
  • Take part in interactive activities : Tham gia các hoạt động có tính tương tác
  • Expand business network : Mở rộng thêm mạng lưới kinh doanh
  • Personal and professional relationships : Mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp
  • Eye-opening  : Mở mang tầm mắt
  • Keep in touch with: Giữ liên lạc với ai
  • to do multiple tasks all at the same time:thực hiện nhiều công việc cùng 1 lúc
  • to take video lessons with someone:tham dự buổi học video với ai đó
  • censor sensitive content : kiểm duyệt nội dung nhạy cảm
  • protect children from being exposed to inappropriate content : bảo vệ trẻ em khỏi nội dung không phù hợp
  • take away people’s freedom of speech : lấy đi tự do ngôn luận
  • easily brainwash citizens  : tẩy não công dân dễ dàng
  • eliminate fake and unverified news : loại bỏ tin giả và tin không xác thực
  • to run blogs : viết blogs
  • to post pictures on social media outlets: đăng hình ảnh lên mạng xã hội
  • to become obsessed with social media : trở nên nghiện mạng xã hội
  • to lead a sedentary life:   dẫn đến một đời sống thụ động
  • to use social media as a channel of brand marketing: dùng mạng xã hội như một kên để quảng bá thương hiệu
  • to run online ad campaigns : chạy chiến dịch quảng cáo online
  • cyber espionage : gián điệp mạng
  • cyber terroism : khủng bố mang
  • robotic process automation : tự động hóa quy trình bằng internet
  • digital literacy : kiến thức kĩ thuật số
  • internet censorship : kiểm duyệt internet
  • digital revolution : cách mạng số
  • cloud computing : điện toán đám mây
  • cybersecurity breaches : vi phạm an ninh mạng
  • cyberwarfare : chiến tranh mạng
  • internet governance  : quản trị internet
  • LAN (Local Area Network): Mạng máy tính nội bộ.
  • ITB (Information Technology Branch): ngành công nghệ thông tin.
  • OSI (Open System Interconnection): mô hình chuẩn OSI.
  • PPP (Point-to-Point Protocol): giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem.
  • GPS (Global Positioning System): hệ thống xác định vị trí toàn cầu.
  • DNS (Domain Name System): Hệ thống phân giải tên miền.
  • UX (User experience): giao diện người dùng.
  • JPEG (Joint Photographic Experts Group): định dạng hình ảnh được lưu bằng phương pháp nén mất dữ liệu.
  • RAM (Read-Only Memory): Bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ.
  • HTML (HyperText Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web.
  • FAQ (Frequently Asked Questions): các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi.

VIDEO PHÁT ÂM BỞI GIÁO VIÊN BẢN XỨ NHẰM HỖ TRỢ CÁC BẠN HỌC TỪ VỰNG HIỆU QUẢ TRONG CHỦ ĐỀ TECHNOLOGY

Xem video tại đây

NHỮNG ĐỀ THI THẬT HAY RA TRONG CHỦ ĐỀ TECHNOLOGY

  • New technologies and ways of buying and selling are transforming the lives of consumers. To what extent do you agree or disagree with this opinion?
  • Some people say that modern technology has made shopping today easier while others disagree. Discuss both views and give your opinion.
  • Some believe technology has made our lives too complex and the solution is to lead a simpler life without technology.

To what extent do you agree or disagree?

  • Nowadays the way many people interact with each other has changed because of technology.
  • In what ways has technology affected the types of relationships that people make? Has this been a positive or negative development?
  • Advancement in technology helps to improve the standard of life. Meanwhile, according to data, while the average change in society in developing countries is positive, in richer countries this can be exactly the opposite. To what extent do you agree or disagree with this?
  • Traditional classrooms in the past held lectures with multiple participants. Now that technology makes it easier and faster for students to access information, the need for traditional classroom discussion is becoming less popular. It’s because the internet is a more effective method than the regular classroom. Do you agree or disagree with this statement? What is your personal opinion?
  • Many big companies in the world are undergoing processes of modernization. What are the benefits and consequences of this modernization?
  • With the rapid advancement of communication technology, e.g. smartphones, tablets and other mobile devices, some people believe that the disadvantages outweigh the advantages. To what extent do you agree or disagree?
  • Maintaining public libraries is a waste of money since computer technology can replace their functions. Do you agree or disagree?
  • In the modern world, mobile and smartphone use has become universal in most parts of the world. Although there are clearly many advantages of this technology, there are many who believe it also brings many disadvantages. Discuss both points of view and give your opinion.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

ĐÁP ÁN CỦA BẠN!






    Bài viết liên quan