Nouns / noun phrases / collocations hay áp dụng cho chủ đề work:
- A nine-to-five job = An office job = a 9-to-5 job:công việc giờ hành chính
- To be your own boss/run your business/be self-employed:có công việc kinh doanh của riêng mình/ tự điều hành công việc kinh doanh của riêng mình/ tự làm chủ một doanh nghiệp
- Working longer hours/ the frequency of long working hours/ extended hours of work: làm việc trong nhiều giờ
- To be called for an interview:được mời tham dự một cuộc phỏng vấn
- A dead-end job: một công việc không có cơ hội để thăng tiến
- To be stuck behind a desk:cảm giác không hài lòng với công việc văn phòng
- To be/get stuck in a rut:làm một công việc nhàm chán và khó để từ bỏ
- One of the perks of the job:phúc lợi có được từ công việc
- Job satisfaction:cảm giác yêu thích về một công việc
- Manual work:công việc đòi hỏi hoạt động thể chất, công việc tay chân
- Temporary work:công việc tạm thời
- Voluntary work: công việc từ thiện
- To be well paid:kiếm được mức lương tốt, được trả hậu hĩnh
- Working conditions:Điều kiện làm việc (thời gian, tiền lương và các quyền lợi đi kèm với công việc)
- To meet a deadline:hoàn thành công việc theo thời gian đã thỏa thuận
- To take early retirement:nghỉ hưu sớm
- A heavy workload:khối lượng công việc nặng nhọc
- A high-powered job: một công việc quan trọng hoặc có ảnh hưởng lớn
- Shift work: việc làm chia theo ca (ca sáng, chiều, tối)
- Morning/Night Shift: ca sáng/đêm
- Tempting offer: đề nghị hấp dẫn (công việc)
- Land a new job: có một công việc mới (thường là công việc tốt)
- Living wage: lương sinh hoạt tối thiểu
- Take up the post:bắt đầu làm việc
- Carve a niche for myself: tìm kiếm /tạo một vị trí cho bản thân
- Job swap: nhảy việc
- Do a job-share:chia sẻ giờ làm việc trong tuần với một người khác
- Lay off staff:sa thải nhân viên
- Volume of work: khối lượng công việc
- Earn a good living:kiếm số tiền khá
- Fast-track scheme:hệ thống/ chương trình đào tạo nhanh cho nhân viên và được thăng chức sớm.
- Move up the ladder:vươn lên vị trí cao hơn; thăng tiến
- Throw a sickie: biện lý do ốm để nghỉ việc
- Get the sack:bị sa thải, đuổi việc
- Desk jockey: một người chỉ ngồi trên ghế cả ngày làm việc và không năng động
- Annual leave: nghỉ phép hàng năm
- Sick leave:thời gian cho phép nghỉ khi ốm
- Maternity leave:nghỉ đẻ (thời gian nghỉ cho phép đối với một phụ nữ sắp sinh)
- A retirement package:chế độ hưu trí, tiền và các quyền lợi khác được nhận từ công ty sau khi nghỉ hưu
- Holiday entitlement:số ngày nghỉ phép
- Promotion opportunities: cơ hội thăng tiến
- To pursue a successful career: theo đuổi một nghề nghiệp thành công
- To have no career ambition: không có tham vọng nghề nghiệp
- work under enormous stress = work under great pressure : làm việc dưới áp lực khủng khiếp
- an employee-friendly environment : một môi trường làm việc thân thiện
- a demanding job =một công việc đòi hỏi cao
- to create a positive and healthy environment for …: tạo ra một môi trường tích cực và lành mạnh cho …
- to earn a higher wage: kiếm được một mức lương cao hơn
- to work in a safe environment: làm việc trong một môi trường an toàn
- to demonstrate respect toward others: thể hiện sự tôn trọng đối với người khác
- to feel overworked and overwhelmed: cảm thấy quá sức và quá tải
- job security: sự ổn định trong công việc
- to have a stable income: có thu nhập ổn định
- today’s cut-throat labour market: thị trường lao động cạnh tranh gay gắt ngày nay
- the increasingly competitive job market: thị trường việc làm ngày càng cạnh tranh
- to provide a sense of security: mang lại cảm giác an toàn
- to face unemployment: đối mặt với thất nghiệp
- to switch jobs frequently: chuyển đổi công việc thường xuyên
- job seekers: người tìm việc
- to experience temporary unemployment: trải qua thất nghiệp tạm thời
- a stable monthly paycheck: tiền lương hàng tháng ổn định
- provide humans with flexibility and convenience: cung cấp cho chúng ta sự linh hoạt và tiện lợi
- economic upturn/growth: sự tăng trưởng kinh tế
- long-term effect: sự ảnh hưởng lâu dài
- unemployed people/the unemployed/ jobless people: những người thất nghiệp
- high and rising unemployment: Sự thất nghiệp cao và đang tăng lên
- labor supply/demand: Cung/cầu lao động
- economic downturn/crisis: Suy thoái/ Khủng hoảng kinh tế
- working experience: kinh nghiệm làm việc
- quality of labor: trình độ lao động
- high persistence of unemployment: sự tồn tại dai dẳng của thất nghiệp
- To make somebody redundant: cắt giảm nhân sự, giảm biên chế
- To hand in one’s notice: gửi thông báo cho thôi việc
- To earn your living: kiếm sống
- To get a raise: tăng lương
- A creative career path = a creative job : con đường nghề nghiệp liên quan đến công việc mang tính sáng tạo
- Highly-acclaimed = highly-valued : được đánh giá cáo
- Advancement opportunities = promotion opportunities : cơ hội thăng tiến
- Job hopping : sự nhảy việc
- A handsome passive income : một nguồn thu nhập thụ động dồi dào
- A handsome salary : mức lương cao
- To burn the midnight oil : làm việc khuya
- To make a contribution to something = contribute to sth : đóng góp vào cái gì
- A well-paying job : một công việc trả lương hậụ
- work productivity:năng suất làm việc
- poor work performance:hiệu suất làm việc kém
- to frequently feel exhausted:thường xuyên cảm thấy kiệt sức
- to have serious consequences for …:gây ra hậu quả nặng nề cho…
- to learn various skills and experience:học được những kỹ năng và kinh nghiệm
- professional work environment:môi trường làm việc chuyên nghiệp
- to make more errors at work:sai sót nhiều hơn tại sở làm
- busy/ intensive work schedules:lịch trình công việc bận rộn
- do not need to go to the office on a daily basis:không cần tới công sở hàng ngày
- to negatively affect their work performance and productivity:ảnh hưởng tiêu cực tới hiệu suất làm việc
- to have less chance to interact and communicate directly with their colleagues and clients:có ít cơ hội tương tác và giao tiếp trực tiếp với đồng nghiệp và khách hàng
- Short-term financial reward: thưởng tiền ngắn hạn
- To have a severe impact on/ have an adverse impact on/ have a harmful impact on/ have a negative impact on: có ảnh hưởng tiêu cực lên…
- Overworked people: những người làm việc quá nhiều
- Work-life balance: cân bằng công việc-cuộc sống
- on probation : trong thời gian thử việc
Link video phát âm hỗ trợ các bạn phát âm thật chuẩn những từ vựng trên nhằm cải thiên tiêu chí pronunciation trong speaking ielts
Đề thi thật ra trong ielts writing tasks 2 chủ đề : work
- Đề bài 1: Nowadays, more and more older people who need employment have to compete with younger ones for the same jobs. What problems can this cause? What are the solutions?
- Đề bài 2: Some people think that men and women have different qualities. Therefore, some certain jobs are suitable for men and some jobs are suitable for women. To what extent do you agree or disagree?
- Đề bài 3: Some people believe that studying at university or college is the best route to a successful career, while others believe that it is better to get a job straight after school.discuss both views and give your opinion.
- Đề bài 4: Some people think that success in life comes from hard work and determination, while others think that there are more important factors such as money and appearance. Discuss both views and give your opinion.