Từ vựng cho chủ đề HEALTH: SỨC KHỎE

Nouns / noun phrases / collocations áp dụng cho chủ đề HEALTH:

  • to limit sugar intake : hạn chế lượng đường nạp vào
  • to eat fresh fruit and vegetables : ăn rau quả tươi
  • to speed up my metabolism : tăng cường trao đổi chất
  • optimistic mindset : tu tưởng lạc quan
  • intense workout : tập luyện cường độ cao
  • to stay hydrated : giữ cơ thể không mất nước
  • to have regular check-ups : đi khám định kì
  • balanced diet : chế độ ăn uống cân bằng, điều độ
  • organic food  : thực phẩm hữu cơ
  • disease prevention : phòng chống bệnh tât
  • to disseminate information : phổ biến thông tin
  • early diagnosis: chẩn đoán sớm
  • to organize medical workshops : tổ chức hội thảo y khoa
  • advanced medical facilities : trang thiết bị y tế hiện đại
  • to enhance medical workers’ competency : nâng cao năng lực của nhân viên y tế
  • to take the full responsibility
  • prescription : việc kê đơn thuốc
  • treatment : điều trị
  • a global health crisis : một cuộc khủng hoảng sức khỏe toàn cầu
  • to be fully vaccinated : được tiêm chủng đầy đủ
  • to halt the spread of the virus : ngăn chặn sự lây lan của vi rút
  • to face an existential threat: đối mặt với mối đe dọa tới sự tồn tại của con người
  • to experience financial hardship : gặp khó khăn về tài chính
  • personal protective equipment : thiết bị bảo hộ cá nhân
  • screening: sàng lọc
  • eating disorder : rối loạn tiêu hóa
  • fast/ processed foods : thực phẩm nhanh/ chế biến
  • Junk food: đồ ăn vặt
  • taking drugs : sử dụng ma túy
  • chronic disease : bệnh mãn tính
  • to lead a sedentary lifestyle: dẫn đến một lối sống thụ động
  • highly addictive ingredients: các thành phần gây nghiện cao
  • excessive consumption of…: việc tiêu thụ quá mức…
  • to reduce meat intake : giảm lượng thịt
  • the prevalence of fast food and processed food : việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn được chế biến sẵn
  • to reduce one’s stress levels: giảm bớt mức độ căng thẳng
  • sleeping habits:thói quen ngủ
  • vegetarian food:đồ ăn chay
  • to implement policies:áp dụng chính sách
  • healthy lifestyle:lối sống lành mạnh
  • to engage in sports:tham gia hoạt động thể thao
  • to avoid vices:tránh thói quen xấu
  • to hit the gym: đến phòng tập
  • lifestyle related diseases:các loại bệnh tật liên quan đến/hình thành do lối sống
  • to build up resistance to disease:tăng cường sức đề kháng, chống lại bệnh tật
  • to make a full recovery:bình phục hoàn toàn
  • consult the doctor:hỏi ý kiến bác sĩ
  • binge drinking:nốc rượu
  • strong governmental intervention: sự can thiệp mạnh của chính phủ
  • healthier alternatives: những lựa chọn lành mạnh hơn
  • meet the growing demands: đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng
  • increasingly health-conscious nation: một quốc gia đang ngày thêm quan ngại về vấn đề sức khoẻ
  • obesity crisis: cuộc khủng hoảng béo phì
  • consistently combat unhealthy lifestyle : kiên trì chống lại lối sống không lành mạnh
  • nutritional benefits: lợi ích dinh dưỡng
  • exotic foods: ẩm thực vùng miền, đặc
  • staple food: thực phẩm thường ngày
  • health awareness: nhận thức về sức khỏe
  • addicting effect: hiệu ứng gây nghiện
  • to contain additives: có chứa phụ gia, chất bảo quản
  • to resist temptation: chống lại cám dỗ
  • to have a sweet tooth: hảo ngọt, thích ăn đồ ngọt
  • to grab a bite to eat: ăn vội vàng
  • to be starving hungry: đói cồn cào
  • to eat like a horse: ăn rất nhiều
  • a fussy eater: người ăn uống cầu kỳ
  • home-cooked food: đồ ăn tự nấu ở nhà
  • a picture of good health: đang ở trong tình trạng sức khoẻ tốt
  • healthy eating:ăn uống lành mạnh
  • health risks:các nguy cơ gây hại cho sức khỏe
  • highly addictive ingredients:các thành phần gây nghiện cao
  • to improve public health:cải thiện sức khỏe cộng đồng
  • average life expectancy:tuổi thọ trung bình
  • treatment costs:chi phí chữa trị
  • to be at a higher risk of heart diseases:tỷ lệ cao mắc phải bệnh tim
  • to suffer from various health issues:mắc hàng loạt các vấn đề về sức khỏe
  • childhood obesity = obesity among children: béo phì ở trẻ em
  • to take regular exercise:tập thể dục thường xuyên
  • physical activity:hoạt động thể chất
  • to make healthier food choices:lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
  • public health campaigns: các chiến dịch sức khỏe cộng đồng
  • to take part in = to participate in = to engage in:tham gia vào
  • weight gain:sự tăng cân
  • weight problems:các vấn đề về cân nặng
  • to have a healthy diet =to have a balanced diet:có 1 chế độ ăn lành mạnh, cân bằng
  • to have an unhealthy diet = to have an imbalanced diet:có 1 chế độ ăn không lành mạnh, không cân bằng
  • equipped with sufficient basic knowledge about: được trang bị với kiến thức cơ bản đầy đủ về vấn đề gì
  • undernutrition or food insecurity : thiếu dinh dưỡng hoặc thiếu an toàn thực phẩm
  • Private healthcare service = privately-owned companies (n): dịch vụ/công ty cung cấp dịch vụ y tế tư nhân
  • Public medical center = state-owned hospital = public system (n): bệnh viện y tế công cộng
  • Medical expense (n): chi phí chữa bệnh
  • Life-threatening illness : bệnh gây nguy hiểm chết người
  • To opt for a healthier lifestyle: chọn một lối sống lành mạnh hơn;
  • To be derived from: được chiết xuất từ
  • Reduce Sitting and Screen Time (Giảm thời gian ngồi và sử dụng thiết bị điện tử)
  • Get Enough Good Sleep : Ngủ đủ giấc
  • Find Ways to Manage Your Emotions : Tìm cách quản lý cảm xúc của bạn
  • Use an App to Keep Track of Your Movement, Sleep, and Heart Rate :  Sử dụng một ứng dụng để theo dõi chuyển động, giấc ngủ và nhịp tim của bạn
  • Exercise Regularly and Be Physically Active : Tập thể dục thường xuyên và hoạt động thể chất
  • Drink Water and Stay Hydrated, and Limit Sugared Beverages : Uống nước và giữ đủ nước, và hạn chế đồ uống có đường
  • Limit Unhealthy Foods and Eat Healthy Meals : Hạn chế thực phẩm không lành mạnh và ăn các bữa ăn lành mạnh
  • Measure and Watch Your Weight : Đo lường và theo dõi cân nặng của bạn)
  • Take Multivitamin Supplements (Uống bổ sung Vitamin tổng hợp
  • Lowers risk of heart disease, type 2 diabetes, and some cancers : Giảm nguy cơ mắc bệnh tim, tiểu đường loại 2 và một số bệnh ung thư
  • Helps the digestive system function: Giúp hệ tiêu hóa hoạt động
  • to maintain strength and vigor : duy trì sức mạnh và sức sống

Video phát âm những từ vựng trên sao cho đúng nhằm cải thiện pronunciation trong ielts speaking.

[Xem video Tại đây]

Đề thi thật cho chủ đề health

  • đề số 1 : It is more important to spend public money promoting a healthy lifestyle in order to prevent illness than to spend it on the treatment of people who are already ill. To what extent do you agree of disagree?
  • Đề số 2 : People should look after their health for personal benefits, rather than a duty for a society. What extent do you agree or disagree?
  • Đề bài 3: Some people think that good health is a basic human need, so the medical service should not be run by profit-making companies. Do you think the disadvantages of private health care outweigh the advantages?
  • Đề bài 4: Some people think that the government have the duty to ensure its citizens to have a healthy diet, while others argue it is the responsibility of each individual. Discuss both views and give your opinion?
  • Đề bài 5: Some people say that the best way to improve public health is by increasing the number of sports facilities. Others, however, say that this would have little effect on public health and that other measures are required. Discuss both these views and give your own opinion.
  • Đề bài 6: It is more important to spend public money promoting a healthy lifestyle in order to prevent illness than to spend it on the treatment of people who are already ill. To what extent do you agree or disagree?
  • Đề bài 7:  Some people believe that governments should make laws about people’s nutrition and food choice while others argue that it is their choice. Discuss both views and give your opinion.
  • Đề số 8 : In many countries, children are becoming overweight and unhealthy. Some people think that the government should have the responsibility. To what extent do you agree or disagree?
  1. to alleviate (the) pain/symptoms : giảm đau, giảm triệu chứng
  2. to reduce personal financial stress : giảm áp lực lên tài chính cá nhân
  1. to upgrade medical competency : nâng cao tay nghề của y bác sĩ
  2. prevention is better than cure : phòng bệnh hơn chữa bệnh

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

ĐÁP ÁN CỦA BẠN!






    Bài viết liên quan