100 VOCABULARIES FOR IELTS, TOPIC ADVERTISING: QUẢNG CÁO

Nouns / noun phrases / collocations hay trong chủ đề advertising:

  • Commercials = ad = advert = advertisement : quảng cáo
  • advertising campaigns : các chiến dịch quảng cáo
  • a click-through rate:tỷ lệ nhấp chuột (vào link quảng cáo của bạn)
  • pay-per-click ads:quảng cáo trả phí cho mỗi lần người dùng nhấp chuột vào link quảng cáo
  • Billboard- billboards : biển quảng cáo
  • Jingle – jingles : điệp khúc quảng cáo
  • Mailshot – mass mailing: quảng cáo qua đường bưu điện
  • Product placement: việc đưa sản phẩm vào phim ảnh hoặc video giải trí
  • Website traffic: mật độ người truy cập trang web
  • Prime time: giờ cao điểm (nhiều người xem )
  • Word of mouth: lời truyền miệng
  • low-budget marketing ideas:các ý tưởng tiếp thị ngân sách thấp
  • newly-launched products:các sản phẩm mới ra mắt
  • to design eye-catching adverts:thiết kế quảng cáo bắt mắt
  • Flyer-flyers  / fliers : tờ rơi
  • Celebrity endorsement: sự chứng thực của người nổi tiếng (dùng người nổi tiếng để quảng cáo đã dùng sản phẩm…)
  • Brand awareness: sự nhận thức về thương hiệu
  • Advertising agency: hãng quảng cáo
  • Advertising budget: ngân sách quảng cáo
  • Brand loyalty: mức độ trung thành với thương hiệu
  • Niche product: sản phẩm hướng đến một đối tượng khách hàng đặc biệt
  • To live up to its hype: xứng đáng với lời quảng cáo
  • Guerrilla marketing: tiếp thị du kích
  • Peak viewing time: khoảng thời gian vàng
  • To flick through a magazine: lướt qua tờ tạp chí
  • Catchy tune: giai điệu bắt tai
  • To drown in ads: chìm trong biển quảng cáo
  • Misleading words: các từ ngữ gây hiểu lầm
  • To buy things impulsively: mua đồ một cách bốc đồng
  • outdated information:thông tin lỗi thời
  • to promote temporary sales:thúc đẩy doanh số tạm thời
  • to inform past customers of promotions:thông báo cho khách hàng trước đây về các chương trình khuyến mãi
  • to bring new and returning customers:mang lại khách hàng mới và khách hàng cũ
  • to be carefully researched and planned:được nghiên cứu và lên kế hoạch kỹ lưỡng
  • to reach … within seconds:tiếp cận … trong vòng vài giây
  • to be placed at the side of the screen:được đặt ở góc màn hình
  • a traditional method of advertising:một phương pháp quảng cáo truyền thống
  • to be targeted at the right customer:nhắm đúng khách hàng
  • to reach large numbers of …:tiếp một số lượng lớn …
  • a powerful advertising tool:một công cụ quảng cáo quyền lực
  • television commercials:Quảng cáo truyền hình
  • to track the success of your ad:theo dõi sự thành công của quảng cáo của bạn
  • to publish great content:xuất bản nội dung tuyệt vời
  • to create instructional videos:tạo các video hướng dẫn
  • to be out of your budget:nằm ngoài ngân sách của bạn
  • to attract new customers:thu hút khách hàng mới
  • to grow word of mouth referrals:phát triển các mạng lưới giới thiệu truyền miệng
  • to get traffic to a web page:có được lưu lượng truy cập vào một trang web
  • To cold call: tiếp cận khách hàng thông qua các cuộc điện thoại
  • To go viral: trở nên cực kỳ thịnh hành
  • Telemarketing (n): tiếp thị qua điện thoại
  • Pop-up (n): quảng cáo ăn theo
  • Mailing list: danh sách người gửi mail quảng cáo
  • Junk mail: tờ rơi quảng cáo
  • To show adverts: trình chiếu quảng cáo
  • Press release: thông cáo báo chí
  • To turn someone off: khiến ai đó mất hứng
  • Call to action: hành động kêu gọi
  • To place an advert: đặt quảng cáo ở đâu
  • Promotion (n): khuyến mại
  • Attention-grabbing (adj): thu hút sự chú ý
  • Customer database: dữ liệu của khách hàng
  • Invasion of privacy: sự xâm chiếm quyền riêng tư
  • Mass media: truyền thông đại chúng
  • Target audience : khách hàng mục tiêu
  • Readership: độc giả
  • Sponsorship : sự tài trợ
  • Catchphrase : câu khẩu hiệu
  • Imagery: hình ảnh biểu trưng
  • Stimulate consumers  (v): kích thích người tiêu dùng
  • Bombard people with ads (v): dội quảng cáo liên tục , tấn công tới tấp
  • Subliminal advertising  : quảng cáo kích thích tiềm thức hướng đến muốn mua sản phẩm
  • Business card  : danh thiếp
  • Merchandise : hàng hóa
  • Special offer : giá chào đặc biêt
  • Features: những đặc trưng của thương hiệu
  • Franchise: nhượng quyền thương mại
  • Sensational headlines : những tiêu đề  giật gân
  • Catchy (adj): dễ nhớ
  • Ubiquitous(adj): có ở khắp nơi
  • leaflet(noun): tờ rơi
  • fan base(uncountable noun): số lượng người hâm mộ
  • promote one’s brand name(verb phrase): quảng bá tên thương hiệu
  • increase one’s customer base(verb phrase): tăng số lượng khách hàng
  • exaggerate something(verb): phóng đại cái gì
  • commercial break(n) : Các mẩu quảng cáo ngắn xen giữa các chương trình trên TV
  • commercial channel(n)  : kênh truyền hình kiếm tiền bằng việc đăng quảng cáo
  • press release(n) : thông cáo báo chí
  • sales page(n) : Trang dùng cho quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ
  • social media(n) : mạng xã hội
  • Body copy: Viết nội dung thân bài cho quảng cáo
  • Billings: Tổng doanh thu quảng cáo
  • Commission: Hoa hồng quảng cáo
  • Personal selling: Bán hàng cá nhân, trực tiếp
  • Preferred position: Vị trí quảng cáo ưu tiên
  • Ad slicks: Các mẫu quảng cáo được làm sẵn
  • Advertising objectives: Mục tiêu quảng bá
  • Full-service advertising agency: Đại diện quảng cáo độc quyền
  • Communication objectives: Mục tiêu truyền thông
  • Consumer market: Thị trường của đối tượng tiêu dùng

Video được thu âm sẵn bởi giáo viên bản ngữ của IELTS SASA nhằm hỗ trợ các bạn nghe  được, phát âm được, dùng được từ cho kĩ năng writing và speaking

[Xem video Tại đây]

Các đề thi thật hay ra trong chủ đề advertising của writing task 2

  • Nowadays there is a growing amount of advertising aimed at children. Some people think this has negative effects on children and should be banned. To what extent do you agree or disagree?
  • In some countries, advertisers increase the amount of advertising which tries to persuade children to buy snacks, toys and other goods. Parents object to such pressure on children. But some advertisers claim that there is useful information in these advertisements. Discuss both views and give your opinion
  • (28/1/2023):Some people think advertisements may have positive economic effects whereas others think there are negative social effects because individuals are not satisfied with who they are and what they have. Discuss both views and give your own opinion.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

ĐÁP ÁN CỦA BẠN!






    Bài viết liên quan